0911 47 22 55 (HotLine)
Giỏ hàng

Thương Hiệu

Sản Phẩm Giá Trị

  • HS-30K Thermometer Anritsu

HS-30K Thermometer Anritsu, Anritsu Viet Nam, HS-30K Thermometer, Thermometer Anritsu, HS-30K  Anritsu

, Anritsu Vietnam

Model: HS-30K
Thermometer

Anritsu Vietnam

Model: AP-400E
Thermometer

Anritsu Vietnam

Model: AP-400K
Thermometer

Anritsu Vietnam

Model: A-233E-00-1-TC1-ASP
Probe sensor

Anritsu Vietnam

Model: A-233K-00-1-TC1-ASP
Probe sensor

Anritsu Vietnam

Model: HD-1400E
Thermometer

HS-30K Thermometer Anritsu, Anritsu Viet Nam, HS-30K Thermometer, Thermometer Anritsu, HS-30K  Anritsu

Bài 1:

Máy đo nhiêt độ HS-30K của Anritsu được thiết kế để chuyên biệt để sử dụng cùng với cảm biến dòng CR - có chức năng đo nhiệt độ.

Thông số:

  • Dải đo: 0 đến 500 ° C
  • Hiển thị LCD
  • Đầu vào: cảm biến nhiệt loại K
  • Độ phân giải: 1oC
  • Độ chính xác: ± (0.3% of reading + 1)°C
  • Bù nhiệt chính xác: ±0.5°C (at 23°C±10°C)
  • Nhiệt độ môi trường làm việc: 10-40oC (0-85%RH)
  • Nhiệt độ bảo quản: 0-50oC (0-85%RH)
  • Nguồn cấp: Pin 4AA
  • Hoạt động pin: 180h
  • Kích thước: 152(W)*45(H)*50(D) mm
  • Cân nặng: ~460g

NOTE: Không kèm đầu dò nhiệt độ

Tham khảo thêm đầu dò sử dụng kèm tại đây:  https://www.anritsu-meter.com/instrument/sensor/cr/index.html

Bài 2:

Máy đo nhiêt độ HS-50K của Anritsu được thiết kế để chuyên biệt để sử dụng cùng với cảm biến dòng CR - có chức năng đo nhiệt độ, điện trở giữa cảm biến và đất, và sự rò rỉ của điện áp.

Thông số:

  • Dải đo: 0 đến 500 ° C
  • Hiển thị: LED
  • Đầu vào: cảm biến nhiệt loại K, biến trở, và đầu dò rò rỉ điện áp
  • Độ phân giải: 1oC, 0.1 Ω và 0.1mV
  • Độ chính xác: ± (0.3% of reading + 1)°C, ± (4% of reading 0.3)Ω, ± (3% of reading +0.3)mV
  • Bù nhiệt chính xác: ±0.2°C (at 23°C±10°C)
  • Nhiệt độ môi trường làm việc: 10-40oC (0-85%RH – không có hơi nước)
  • Nhiệt độ bảo quản: -20-40oC (0-85%RH – không có hơi nước)
  • Nguồn cấp: AC 100V to 240V
  • Kích thước: 180(W)*55(H)*150(D) mm
  • Cân nặng: ~950g
  • Phụ kiện đi kèm: sổ tay hướng dẫn, cầu chì dự phòng, cáp nguồn, cáp tiếp đất, test report.

NOTE: Không kèm đầu dò nhiệt độ

Tham khảo thêm đầu dò sử dụng kèm tại đây:  https://www.anritsu-meter.com/instrument/sensor/cr/index.html

Bài 3:

Mã hàng: AP-400

Tên sản phầm: Máy đo nhiệt tích hợp chức năng in dữ liệu dạng cầm tay Anritsu

Link sản phẩm: https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/ap400/index.html

Dòng sản phẩm máy đo nhiệt cầm tay AP-400 là dòng đo nhiệt nhỏ gọn của Anritsu có tích hợp kèm bộ in nhỏ trích xuất dữ liệu đo bằng giấy in.

Thông tin chung:

  • Dải đo: E -200 đến 800 ° C / K -200 đến 1370 ° C
  • In thủ công: Có thể in thủ công bằng cách nhấn phím PRINT. Dữ liệu được đo với thời gian tuyệt đối (Giờ: Phút: Giây) có thể được in.
  • Chức năng in ngắt quãng: Phím SET cho phép người vận hành chọn chế độ thời gian in – có tám loại khoảng thời gian để chọn.
  • Số in: Bản in đánh số cung cấp dữ liệu đo và đánh số tuần tự.
  • Chức năng bộ nhớ: Chức năng bộ nhớ giúp người dùng có thể in hàng loạt dữ liệu đo được lưu trữ trong bộ nhớ trong. (Dữ liệu tối đa 100 dòng)

Thông số kỹ thuật:

  • Hiển thị: LCD
  • Kiểu kết nối đầu vào: ASP hoặc ANP
  • Tín hiệu điện trở: Max.500Ω
  • Dải đo: từ -200 đến tối đa 1370oC (tùy thuộc vào mã máy)
  • Bộ in: Kích thước ký tự 2,5mm, Chiều rộng giấy 37mm (1000 dòng / cuộn)
  • Kiểu pin: Lithium battery (dự phòng dành cho đồng hồ)
  • Kích thước: approx. 68(W)╳201(H)╳42(D)mm
  • Cân nặng: 350g
  • Phụ kiện đi kèm: Túi đựng mềm, 4 pin AA Alkaline, Bộ sửa lỗi kẹt giấy, sổ tay hướng dẫn sử dụng, Giấy in (ACAP4), test report.

Note:

  • Sản phẩm không đi kèm đầu dò và không sửa chữa tái sử dụng
  • Đề xuất phụ kiện tùy chọn: Cục sạc AC, giấy in.

Mã sản phẩm:

  • AP-400E/ AP-400K
  • Ap-450E/AP-450K

Bài 4:

Mã hàng: A-233E-00-1-TC1-ASP/ A-233K-00-1-TC1-ASP

Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến nhiệt độ Anritsu

Link sản phẩm: https://www.anritsu-meter.com/instrument/sensor/a/A-233-01-1-TC1-ANP/index.html

Đầu dò Anritsu A-233E-00-1-TC1-ASP/ A-233K-00-1-TC1-ASP là cảm biến nhiệt độ được thiết kế để đo nhiêt độ cho các bề mặt tĩnh. Cảm biến cũng có thể được sản xuất đặc biệt tùy chọn theo yêu cầu của người dùng riêng biệt.

Thông số kỹ thuật:

Dải đo: -50 ° C đến 500 ° C

Dung sai: -50 ° C ≦ t <333 ° C: ± 2,5 ° C /333 ° C ≦ t ≦ 500 ° C: ± (0,0075 × | t |) ° C

Độ nhạy: 1.5 giây

Độ bền: Hơn 75.000 lần chạm

Loại kết nối và chiều dài cáp: TC-E 1m (cảm biến E)/ TC-K 1m  (cảm biến K)

Kiểu kết nối: Loại E= ANP-E-M-L, Loại K = ANP-K-M-L

Có thể sửa chữa tái sử dụng

Mã hàng tương tự:

  • A-231E-00-1-TC1-ANP/ A-231K-00-1-TC1-ANP
  • A-231E-01-1-TC1-ANP/ A-231K-01-1-TC1-ANP
  • A-231E-01-0-TC1-W/ A-231K-01-0-TC1-W
  • A-233E-01-1-TC1-ANP/ A-233K-01-1-TC1-ANP
  • A-234E-00-1-TC1-ANP/ A-234K-00-1-TC1-ANP
  • A-241E-01-1-TC1-ANP/ A-241K-01-1-TC1-ANP
  • A-331E-00-1-TC1-ANP/ A-331K-00-1-TC1-ANP

Bài 5:

Nhiệt kế cầm tay dòng HD-1400E/ HD-1400K của Anritsu cho phép đo nhiệt độ dễ dàng và thuận tiện, hỗ trợ người dùng đo nhiệt độ tại chỗ hoặc di động – phù hợp nhiều ứng dụng khác nhau.

Mô tả chung:

  • Độ chính xác cao ± 0,2 ° C (ở 0 ° C)
  • Có thể đo nhiệt độ chính xác kể cả trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột.
  • Sử dụng các vật liệu đầu vào tương tự như cặp nhiệt điện
  • Tích hợp mối nối và bộ  bù tham chiếu,
  • Khả năng chống thấm: Tương đương với IPX5
  • Hiển thị: LED
  • Chức năng tự động ngắt nguồn sau 5 phút
  • Sử dụng với nhiều đầu dò khác nhau (lựa chọn riêng)
  • Có khả năng lưu trữ lên đến 9999 dữ liệu
  • Có thể cài đặt khoảng thời gian đo (9 loại)
  • Chức năng phát lại cho phép người dùng kiểm tra dữ liệu được lưu trong bộ nhớ thông qua phần mềm AMS-100 – kết nối với PC người dùng.
  • Chứng chỉ: CE, ISO

Mã hàng tương tự:

HD-1450E / HD-1450K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1450.html

Xem thêm các sản phẩm khác tại đây

Mr Khang

Email: khang@ansgroup.asia

Số điện thoại: 0909394591

Zalo: 0909394591

Skype: live:.cid.2f401a59511dabc7

Đánh giá

0

0 đánh giá





Đánh giá của bạn

Sản phẩm bán chạy